Máy chiếu Sony VPL-FH37
Máy chiếu Sony VPL-FH37 4300 Lumens WUXGA cài đặt có WUXGA gốc x 1200 độ phân giải 1920, 4300 lumen độ sáng, 2000: tỷ lệ 1 Ngược lại, một Crisp Focus Lens Phạm vi và các tấm Era 3LCD sáng cho độ tương phản và màu sắc phong phú trong hầu hết các ánh sáng văn phòng điều kiện. Thêm vào đó, một chế độ Eco giúp giảm chi phí tiêu thụ điện năng xuống, đồng thời kéo dài tuổi thọ của đèn lên đến 3500 giờ. Máy chiếu cũng được trang bị 12-bit 3D chỉnh gamma kỹ thuật số, tích hợp khả năng pha trộn cạnh để tạo hình ảnh mặc đồng phục lớn sử dụng nhiều máy chiếu, và hình ảnh bởi hình ảnh chiếu ảnh, cho phép bạn chơi các nội dung từ hai nguồn khác nhau cùng một lúc.
Máy chiếu Sony VPL-FH37 cũng có Ethernet RJ-45 kết nối cho mạng tích hợp và quản trị hệ thống, làm cho nó lý tưởng cho các lớp học và môi trường mạng LAN của công ty. Máy chiếu có ngõ xuất HDMI và DVI-D kết nối, cũng như một loạt các yếu tố đầu vào và đầu ra khác.
- 4300 lumen chiếu 3LCD
- Ngược lại tỷ lệ 2000:1
- WUXGA Native độ phân giải 1920 x 1200
- Lên đến 3500 giờ dự kiến tuổi thọ bóng đèn
- Đầu vào linh hoạt bao gồm cả HDMI và DVI-D
- Jack cắm Ethernet RJ-45 cho mạng lưới kiểm soát và giám sát
- Zoom quang học 1.6x
- Đến + 60 / -0% theo chiều dọc và ngang ± 32% thay đổi ống kính quang học
- Tích hợp khả năng pha trộn cạnh
- Chỉnh hình học tiên tiến
- Dọc ± 30 ° ngang và điều chỉnh ± 30 ° yếu tố quyết định
- Trang bị các tấm 3LCD Bright Era
- Ống kính tiêu cự sắc nét tiên tiến
- 12-bit 3D chỉnh gamma kỹ thuật số
- Đèn đồng bộ và bộ lọc bảo trì thời gian
- Chế độ Eco để tiết kiệm năng lượng
- Được thiết kế để pha trộn trong thị
- Hình ảnh bởi hình ảnh chiếu hình ảnh từ hai nguồn cùng một lúc
- Chỉnh hình học tiên tiến
- Phụ đề đóng
- Có hỗ Trợ menu tiếng việt.
* Tư vấn: Đối với độ phân giải WUXGA hoặc UXGA thì độ mịn và sắc nét hình sẽ cao hơn dòng máy chiếu độ phân giải XGA thì sẽ hơn 50 người so với độ phân giải XGA. Khuyến khích khách hàng không nên vượt quá thông số đã đưa ra bởi những thông số đã đưa là những thông số tốt nhất đẹp và sắc nét nhất cho buổi thuyết trình.
Tất cả những tư vấn trên đều ở mức tương đối khuyến cáo tùy hãng máy chiếu và ánh sáng của phòng môi trường mà đưa ra những dòng máy kỹ thuật. Ngoài ra có rất nhiều lưu ý mà ảnh hưởng tới độ sáng công suất tính năng của máy đó là ảnh hưởng tới dây tín hiệu, nguồn điện, môi trường(VD: Khói bụi, độ ẩm, muối khu vực gần biển..) cho nên trước khi mua khách hàng quyết định mua sản phẩm nào đó hãy nhấc điện thoại gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn tốt nhất.
Để được tư vấn và mua sản phẩm vui lòng liên hệ: 0909 138 114
TSKT Máy Chiếu | |
---|---|
Công nghệ | LCD |
Độ sáng | 4.300 lumens |
Độ phân giải | WUXGA (1920x 1200), |
Độ phóng ảnh | 1,6 lần phóng to, F = 1,75-2,56 |
Độ tương phản | 2000:1 |
Trọng lượng | 8.0 kg / 17 lb 10 oz |
Tuổi thọ bóng đèn | 3500 giờ |
Công suất bóng đèn | 330W |
Kết nối | INPUT A RGB / YPbPr input connector: 5BNC (female) Audio input connector: Stereo mini jack INPUT B RGB input connector: Mini D-sub 15-pin (female) Audio input connector: Stereo mini jack (shared with INPUT C) INPUT C DVI-D input connector: DVI-D 24-pin (Single link), HDCP support Audio input connector: Stereo mini jack (shared with INPUT B) INPUT D HDMI input connector: HDMI 19-pin, HDCP support S VIDEO IN S video input connector: Mini DIN 4-pin Audio input connector: Pin jack (x2) (shared with VIDEO IN) VIDEO IN Video input connector: Pin jack Audio input connector: Pin jack (x2) (shared with S VIDEO IN) OUTPUT Monitor output connector*5: Mini D-sub 15-pin (female) Audio output connector*6: Stereo mini jack (variable out) REMOTE RS-232C connector: D-sub 9-pin (female) LAN RJ-45, 10BASE-T/100BASE-TX IR (Control S) Control S input connector: Stereo mini jack |
Kích thước màn chiếu | 40” to 600”(1.02 m to 15.24 m) |
Bảo hành | 02 năm đối với hệ thống máy, 03 tháng or 1000h cho bóng đèn (tùy theo điều kiện nào đến trước ) |
Phụ Kiện kèm theo | Phụ kiện : Điều khiển từ xa w / Pin Dây nguồn (theo vùng) tài CD Hướng dẫn sử dụng Quick Start Guide Thẻ bảo hành (theo vùng) VGA (D-sub 15pin) cáp, catalog |